Cách thêm đuôi ED: Các quy tắc, cách phát âm + Bài tập thực hành

Quy Tắc Thêm ED Vào Động Từ Tiếng Anh – Hello Coffee Bài 27
Quy Tắc Thêm ED Vào Động Từ Tiếng Anh – Hello Coffee Bài 27

Mục lục

Phát âm tốt là một lợi thế lớn để bạn có khả năng nghe hiểu tốt và giao tiếp tốt. Hôm nay, Kienthuctienganh xin chia sẻ đến bạn một bài học về ngữ âm, đó là “Cách thêm đuôi ed và cách đọc từ có đuôi ed”. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé.

Đuôi “ed” được thêm vào đối với động từ hợp quy tắc, là động từ ở thì quá khứ đơn (thể của động từ trong thì quá khứ đơn) hoặc quá khứ phân từ (thể của động từ trong thì hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành, câu bị động…).

1. Quy tắc thêm đuôi “ed”

2. Cách phát âm đuôi “ed”

Có 3 cách phát âm đối với đuôi “ed” của động từ:

  Quy tắc thêm ED dễ nhớ và Cách đọc đuôi ED chuẩn

3. Các trường hợp đặc biệt trong phát âm “ed”

Có nhiều trường hợp không tuân theo quy tắc như trên mà chúng ta cần phải chú ý. Sau đây là list các từ có cách phát âm “ed” đặc biệt:

4. Bài tập

Chọn từ có cách đọc đuôi Ed khác với các từ còn lại:

1. A. failed B. reached C. absorbed D. solved
2. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed
3. A. removed B. washed C. hoped D. missed
4. A. looked B. laughed C. moved D. stepped
5. A. wanted B. parked C. stopped D. watched
6. A. laughed B. passed C. suggested D. placed
7. A. believed B. prepared C. involved D. liked
8. A. lifted B. lasted C. happened D. decided
9. A. collected B. changed C. formed D. viewed
10. A. walked B. entertained C. reached D. looked
11. A. watched B. stopped C. pushed D. improved
12. A. admired B. looked C. missed D. hoped
13. A. proved B. changed C. pointed D. played
14. A. helped B. laughed C. cooked D. intended
15. A. smoked B. followed C. titled D. implied
16. A. coughed B. phoned C. booked D. stopped
17. A. talked B. looked C. naked D. worked
18. A. developed B. ignored C. laughed D. washed
19. A. phoned B. stated C. mended D. old-aged
20. A. clapped B. attracted C. lifted D. needed
21. A. involved B. believed C. praised D. locked
22. A. remembered B. cooked C. closed D. cleaneD
23. A. smiled B. regarded C. suggested D. naked
24. A. reversed B. choked C. played D. sentenced
25. A. minded B. hated C. exchanged D. old-aged
26. A. proved B. looked C. stopped D. coughed
27. A. dated B. changed C. struggled D. agreed
28. A. scaled B. stared C. phoned D. hundred
29. A. behaved B. washed C. clicked D. approached
30. A. worked B. shopped C. missed D. displayed
31. A. coughed B. cooked C. melted D. mixed
32. A. signed B. profited C. attracted D. naked
33. A. walked B. hundred C. fixed D. coughed
34. A. watched B. practiced C. introduced D. cleaned
35. A. passed B. stretched C. comprised D. washed
36. A. tested B. clapped C. planted D. demanded
37. A. intended B. engaged C. phoned D. enabled
38. A. married B. sniffed C. booked D. coughed
39. A. smiled B. denied C. divorced D. agreed
40. A. planned B. developed C. valued D. recognized
41. A. approved B. answered C. passed D. uttered
42. A. doubted B. wedded C. connected D. passed
43. A. managed B. laughed C. captured D. signed
44. A. washed B. exchanged C. experienced D. mixed
45. A. filled B. added C. started D. intended
46. A. wanted B. booked C. stopped D. laughed
47. A. booked B. watched C. jogged D. developed
48. A. kneeled B. bowed C. implied D. compressed
49. A. bottled B. explained C. trapped D. betrayed
50. A. laughed B. stamped C. booked D. contented

  Hé lộ cách đọc s es và ed dễ nhớ trong tiếng Anh

Bạn đang xem bài viết: Cách thêm đuôi ED: Các quy tắc, cách phát âm + Bài tập thực hành. Thông tin do Ask Law chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Related Posts

Quy tắc thêm ED dễ nhớ và Cách đọc đuôi ED chuẩn

Langmaster – 3 quy tắc phát âm đuôi -ED nhất định phải biết [Học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả] Langmaster – 3 quy tắc phát âm…

Cách Thêm Và Phát Âm Đuôi -ED Đơn Giản, Chuẩn Xác, Dễ Nhớ Nhất

Unit 12: Cách thêm ‘ed’ sau động từ Unit 12: Cách thêm ‘ed’ sau động từ Cách Thêm Và Phát Âm Đuôi -ED Đơn Giản, Chuẩn Xác,…

Bỏ túi các các cách phát âm ed trong tiếng Anh dễ nhớ nhất

Quy tắc phát âm đuôi -ED chuẩn, đơn giản, dễ nhớ | KISS English Quy tắc phát âm đuôi -ED chuẩn, đơn giản, dễ nhớ | KISS…

Hé lộ cách đọc s es và ed dễ nhớ trong tiếng Anh

Trên chặng đường đầu học tiếng Anh, chắc hẳn ai trong chúng ta khi đối mặt với cách phát âm của s, es và ed cũng chán…

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *