Các gói cước dịch vụ điện thoại cố định không dây của Viettel:
STT | Khoản mục | Gói cước trả trước | Gói cước trả sau | ||
Gói HomeXtra | Gói Homephone trả trước thường | Cam kết trọn gói | Gói Homephone trả sau thường | ||
1 | Đối tượng khách hàng | Chương trình dành cho tất cả các khách hàng có nhu cầu sử dụng điện thoại cố định. | Chương trình dành cho tất cả các khách hàng có nhu cầu sử dụng điện thoại cố định hình thức trả trước | Chương trình dành cho các khách hàng có mức tiêu dùng cao và ổn định hàng tháng | Chương trình dành cho tất cả các khách hàng có nhu cầu sử dụng điện thoại cố định hình thức trả sau |
2 | Phí hòa mạng | Tùy theo loại máy điện thoại khách hàng lựa chọn | 450.000 đồng/máy Homephone thường. 500.000 đồng/máy Homephone Cordless | 450.000 đồng/máy Homephone thường. 500.000 đồng/máy Homephone Cordless | 450.000 đồng/máy Homephone thường. 500.000 đồng/máy Homephone Cordless |
3 | Tiện ích hòa mạng | – Tặng máy và sim Homephone trả trước. – Gói HomeXtra tạo cảm giác gần gũi , có những tính năng vượt trội | – Tặng máy và sim Homephone trả trước có 30.000 đồng trong tài khoản gốc và 70.000 đồng trong tài khoản khuyến mại. – Miễn phí 30 ngày cước thuê bao ngày kể từ ngày kích hoạt | – Tặng máy và sim Homephone trả sau. – Khách hàng cam kết sử dụng tối thiểu 60.000 đồng/tháng (đã bao gồm thuê bao tháng), cước gọi di động trong nước 600 đồng/phút | – Tặng máy và sim Homephone trả sau. – Miễn phí 100 phút gọi nội mạng/tháng trong vòng 06 tháng kể từ tháng liền kề tháng hòa mạng (bao gồm các hướng nội hạt, liên tỉnh nội mạng truyền thống và di động nội mạng). |
4 | Điều kiện thanh toán | Hàng tháng khách hàng đóng 60.000 đ và thanh toán cước phát sinh theo đúng quy định từ ngày 5->25 của tháng n thanh toán cước của tháng n-1 | Khách hàng phải thanh toán cước theo đúng quy định từ ngày 5-> 25 của tháng n phải thanh toán cước của tháng n-1. |
STT | NỘI DUNG | GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ | |
Danh mục | Chi tiết | ||
1 | Cước thuê bao | 733 đ/ ngày | |
2 | Cước gọi nội hạt | 220 đ/phút | |
3 | Cước gọi liên tỉnh: | Gọi liên tỉnh qua 178 | 790 đ/ phút |
Gọi liên tỉnh truyền thống | 1.000 đ/ phút | ||
4 | Cước gọi đến mạng di động: | Gọi đến mạng Viettel | 790 đ/ phút |
Gọi đến các mạng khác | 1.090 đ/ phút | ||
5 | Cước gọi quốc tế: | Gọi trực tiếp (IDD/178) | Xem tại đây (Tab giá cước) |
Gọi các thuê bao vệ tinh | |||
6 | Cước gọi City phone di động | Di động | 400 đ/phút |
Cố định | Như cước nội hạt | ||
7 | Cước nhắn tin SMS: | Nhắn tin tới HomePhone hoặc thuê bao di động trong nước | 350 đ/ bản tin |
Nhắn tin quốc tế: | 2.500 đ/ bản tin |
Phương thức tính cước:
– Cuộc gọi quốc tế, di động và gọi cố định liên tỉnh
+ 6 giây + 1giây. Cuộc gọi được tính trên từng giây sau 6 giây đầu tiên. Cuộc gọi chưa đến 06 giây được làm tròn thành 06 giây.
+ Cuộc gọi trong nước được tính cước từ giây thứ 2, cuộc gọi quốc tế tính cước từ giây đầu tiên
– Cuộc gọi nội hạt: tính block 1 phút + 1 phút
Quy định giảm cước giờ thấp điểm:
– Giảm 30% cước gọi giờ thấp điểm đối với cước gọi vào mạng di động, gọi đến mạng City Phone di động.
– Giảm 20% cước gọi giờ thấp điểm đối với cước gọi liên tỉnh truyền thông, giảm 30% cước gọi giờ thấp điểm đối với cước gọi 178 liên tỉnh
– Các cuộc gọi khác: Không giảm cước.
– Khung giờthấp điểm: từ 23 giờ đêm hôm trước đến 07 giờ sáng hôm sau trong các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy trong tuần, cả ngày chủ nhật và các ngày nghỉ lễ.
Cước phí cài đạt lại vùng hoạt động của HomePhone (Phí Resetzone)
– Thuê bao HomePhone được resetzone trong phạm vi toàn tỉnh, thành phố.
– Phí resetzone: Miễn phí resetzone lần đầu tiên đối với tất cả các thuê bao HomePhone. Từ lần tiếp theo tính phí: 25.000 đ/lần reset (áp dụng cho cả thuê bao trả sau và trả trước), trong đó:
+ Đối với thuê bao trả trước: Trừ 25.000 đồng trực tiếp vào tài khoản khách hàng.
+ Đối với thuê bao trả sau: Thu phí biến động dịch vụ resetzone 25.000 đ/lần (khách hàng đến cửa hàng thực hiện giao dịch).
Chi tiết xin liên hệ 19008198 nhánh 1 (200 đ/phút) để được hỗ trợ trực tiếp./.